🔍
Search:
DÙ ... NHƯNG
🌟
DÙ ... NHƯNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말의 내용이 서로 다름을 나타내는 연결 어미.
1
NHƯNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện nội dung của vế trước và vế sau khác nhau.
-
2
여러 가지 중에서 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2
MẶC DÙ ... NHƯNG…:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn thứ nào trong các thứthì cũng không có liên quan.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 나타내는 내용에 기대되는 다른 사건이 발생하지 않았거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 연결 어미.
1
DÙ ... NHƯNG, MẶC DÙ…VẬY MÀ:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự kiện khác được mong đợi trong nội dung mà từ ngữ ở trước thể hiện không xảy ra hoặc sự việc trái ngược xuất hiện.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 나타내는 내용에 기대되는 다른 사건이 발생하지 않았거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 연결 어미.
1
DÙ ... NHƯNG, MẶC DÙ…VẬY MÀ:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự kiện khác được mong đợi trong nội dung mà vế trước diễn đạt không xảy ra hoặc sự việc trái ngược được tiếp nối.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
1
CHO DÙ ... CŨNG, MẶC DÙ ... NHƯNG:
Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra hoặc giả định một tình huống nào đó rồi nói tiếp một tình huống không có liên quan hoặc trái ngược với tình huống đó.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
1
CHO DÙ ... NHƯNG , MẶC DÙ ... VẪN:
Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra hoặc giả định tình huống nào đó rồi nói tiếp tình huống không có liên quan hoặc trái ngược với nó.